1 |
Phụ phíLà khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó. Thí dụ: Trong chuyên chở hàng bằng tàu chợ hay tàu container, có trường hợp người thuê tàu phải trả phụ phí về nhiên liệu tăng giá (Bunker adjustment charges), về đồng tiền trả cước mất giá (Currency adjustment charges), về lỏng hàng (Lighterage)
thêm vào số tiền cước gốc, theo [..]
|
2 |
Phụ phíchi phí phải trả thêm ngoài chi phí chính phụ phí vận chuyển
|
3 |
Phụ phíLà phí của hãng vận chuyển áp dụng cho các dịch vụ bổ sung như chất hàng, dỡ hàng, lấy hàng, giao hàng. Xem: Upcharges.
|
4 |
Phụ phíLà khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó. Thí dụ: Trong chuyên chở hàng bằng tàu chợ hay tàu container, có trường hợp người thuê tàu phải trả phụ phí về nhiên liệu tăng giá [..]
|
5 |
Phụ phíAdditional charges
|
<< NFTZ | Phụ phí bảo hiểm >> |